Xe điện nguyên chất Xiaomi SU7 2024
Ưu điểm sản phẩm
1. Thiết kế: sự kết hợp hoàn hảo giữa thời trang và tính thực tế
2. Công nghệ thông minh: dẫn đầu xu hướng du lịch tương lai
3. Hiệu suất: Nghệ thuật cân bằng giữa năng lượng và tiết kiệm năng lượng
4. Định vị giá: cân nhắc kép giữa tính thân thiện và giá trị
5. Triển vọng thị trường: Những lựa chọn du lịch thông minh mới cho giới trẻ
6. Trách nhiệm xã hội: Thúc đẩy du lịch xanh và hỗ trợ phát triển bền vững
Xiaomi Technology ra mắt mẫu SUV thông minh Xiaomi SU7 tích hợp thiết kế thời trang, công nghệ thông minh tiên tiến và khả năng vận hành vượt trội nhằm đáp ứng nhu cầu đi lại thông minh của giới trẻ với mức giá phải chăng. Chú trọng bảo vệ môi trường và phát triển bền vững được kỳ vọng sẽ trở thành lựa chọn mới của giới trẻ và dẫn đầu xu hướng du lịch trong tương lai.
Mô tả Sản phẩm
Thiết kế ngoại hình: Xiaomi SU7 có hệ số cản thấp nhất là 0,195Cd trong số các mẫu sản xuất hàng loạt hiện nay, vượt qua con số 0,199Cd của cựu vô địch Geely Galaxy E8. Kích thước thân xe là 4997/1963/1440mm, chiều dài cơ sở là 3000mm, có tỷ lệ thể thao và hình dáng năng động. Thiết kế chi tiết bao gồm đèn pha giọt nước với nguồn sáng "đồng hồ", đèn hậu quầng, cánh gió sau chỉnh điện...
Thêm thông tin
Thiết kế nội thất: Buồng lái áp dụng thiết kế bao quanh, có ba màu nội thất. Các vật liệu nội thất thân thiện với môi trường và vô hại và đã đạt chứng nhận OEKO-TEX. Vô-lăng thể thao hình chữ D ba chấu có bán kính quay vòng tối thiểu 5,7m. Xe vẫn giữ lại nút bấm vật lý và hỗ trợ sạc không dây cho điện thoại di động cũng như khởi động bằng một nút bấm.
Hệ thống âm thanh: Gồm 23 loa và 2 loa tựa đầu driver chính, đạt hiệu ứng Dolby Atmos 7.1.4 kênh.
Ghế và sự an toàn: Ghế thể thao chỉnh điện 12 hướng, bọc da Nappa nguyên miếng, được hỗ trợ bằng lưới 3D-Mesh và mút hoạt tính. Phiên bản ghế Max bổ sung thêm chức năng hỗ trợ chủ động bên hông. Toàn bộ xe được trang bị 7 túi khí.
Trải nghiệm không gian: Diện tích kính buồng lái đạt 5,35 mét vuông, mái che toàn cảnh sử dụng công nghệ mạ bạc để cách ly 99%+ tia cực tím và hồng ngoại. Khoảng cách theo chiều dọc ở hàng ghế trước là 1012mm, khoảng sáng gầm đầu gối ở hàng ghế sau là 105mm.
Không gian chứa đồ: Dung tích cốp xe là 517L, có thể tăng lên hơn 2m khi gập hàng ghế thứ 2 xuống. Ngoài ra phía trước xe còn có cốp trước 105L.
Hệ thống cabin thông minh: được trang bị chip Qualcomm Snapdragon 8295, có khả năng tính toán lên tới 30TOPS. Hệ thống Paper OS (Xiaomi HyperOS) hỗ trợ ghi hình màn hình đa thiết bị đầu cuối trên điện thoại di động và có hệ sinh thái Internet mạnh mẽ. Hệ thống xem xét bảo mật tài khoản và tự động cô lập dữ liệu cá nhân khi xe được gửi đi sửa chữa.
Hiệu suất động cơ: Có sẵn ở phiên bản dẫn động cầu sau một động cơ 668 km và phiên bản dẫn động bốn bánh động cơ kép 800 km. Tốc độ tối đa của động cơ là 21.000 vòng/phút, vượt qua Model S Plaid. Tổng công suất hệ thống của phiên bản Max là 673Ps (495kW), tổng mô-men xoắn cực đại là 838N.m, thời gian tăng tốc 0-100km/h là 2,78s.
Công nghệ pin: Mẫu dẫn động cầu sau được trang bị pin lithium iron phosphate 73,6kWh và hỗ trợ sạc nhanh 400V. Phiên bản Max được trang bị pin lithium Kiri ternary của CATL, sử dụng công nghệ CTB với công suất 101kWh và hỗ trợ nền tảng sạc 871V.
Công nghệ khung gầm: Áp dụng công nghệ đúc khuôn tích hợp và sử dụng máy đúc khuôn 9100t để chế tạo dầm tam giác phía trước và sàn sau. Cấu trúc hệ thống treo trước là đòn kép phía trước + đa liên kết phía sau, trang bị giảm xóc giảm chấn biến thiên CDC và lò xo khí.
An toàn: Nó sử dụng thân kết hợp thép-nhôm kiểu lồng bọc thép, với thép cường độ cao và hợp kim nhôm chiếm 90,1% và độ cứng xoắn 51000N.m/deg. Hệ thống pin có 17 lớp bảo vệ cách nhiệt và vật liệu cách nhiệt aerogel.
Lái xe thông minh: Hệ thống lái xe thông minh Xiaomi Pilot, bao gồm thuật toán lái xe thông minh tự phát triển toàn diện, NVIDIA DRIVE Orin duy nhất cho phiên bản dẫn động cầu sau và chip kép cho phiên bản Max. Phiên bản Max được trang bị lidar tích hợp hỗ trợ điều hướng tốc độ cao/trong thành phố và đỗ xe không người lái.
Thông số sản phẩm
Chiều dài * chiều rộng * chiều cao (mm) |
4997*1963*1455mm |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3000mm |
Loại năng lượng |
Điện tinh khiết |
CLTC |
700-830km |
Số lượng hành khách (số lượng) |
5 |
Trọng lượng lề đường (kg) |
1980 |
Hộp số |
Hộp số tỷ lệ cố định |
Thời gian sạc nhanh (h) |
0,42 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) |
400 |
Lái xe |
RWD |
Loại pin |
Pin lithium sắt photphat |
Kích thước lốp xe |
245/45 R19 |
Hệ thống phanh |
Đĩa trước + Đĩa sau |
Hồ sơ công ty
Hình ảnh khách hàng
Tvận chuyển và đóng gói
Tin tức liên quan
gửi thành công
Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn ngay khi có thể